( Căn bản công qui định tập để thi lên đai )
I. Tấn pháp:
* Thượng tấn: | 1. Lập tấn |
2. Hạc tấn | |
* Trung tấn: | 3. Trung bình tấn |
4. Đinh tấn | |
5. Trảo mã tấn | |
6. Xà tấn | |
7. Âm dương tấn | |
* Hạ tấn: | 8. Qui tấn |
9. Tọa tấn |
II. Thủ pháp:
* Bộ thôi sơn; | 1. Thôi sơn trực diện |
2. Thôi sơn tả chi | |
3. Thôi sơn ưng trảo | |
4. Thôi sơn bán hạ | |
5. Thôi sơn hữu vực | |
6. Thôi sơn khóa hậu | |
7. Thôi sơn cổn cầu | |
* Bộ hùng chưởng; | 1. Thần thông thượng chưởng |
2. Mãnh công độc chưởng | |
3. Âm dương phát chưởng | |
4. Song long thần chưởng | |
5. Lôi công hạ chưởng | |
* Bộ phượng dựt; | 1. Phượng dựt ẩn long |
2. Phượng dựt loan đài | |
3. Phượng dựt thần xà | |
4. Phượng dựt kim chung | |
5. Phượng dựt bạt hổ | |
6. Phượng dựt bạt phong | |
7. Phượng dựt hoành phong | |
* Bộ cương đao; | 1. Cương đao trảm thạch |
2. Cương đao phạt mộc | |
3. Cương đao lìa cành | |
4. Cương đao khai vị | |
5. Cương đao sát thích | |
6. Cương đao diệt khí | |
7. Cương đao khai môn | |
* Bộ thủ chỉ; | 1. Độc chỉ dương cương |
2. Song chỉ thu châu | |
3. Tam chỉ thần ưng | |
4. Tứ chỉ dương hầu | |
5. Ngũ chỉ thu tâm |
III. Cước pháp:
* Bộ tiền cước; | 1. Long thăng cước |
2. Trực tiêu cước | |
3. Tảo phong cước | |
4. Thiết tiêu cước | |
5. Tảo địa cước | |
6. Đảo sơn cước | |
7. Lôi công cước | |
8. Kim tiêu cước | |
9. Bàn long cước | |
* Bộ hậu cước; | 1. Nghịch lân |
2. Lưu vân cước | |
3. Hổ vỹ cước | |
4. Câu liêm cước | |
* Bộ phi cước; | 1. Đồng tước song phi |
2. Thăng thiên độc cước |